CẤU HÌNH THIẾT BỊ
– 01 Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
– 01 Bộ barcode cầm tay
– 01 Bộ hóa chất chạy máy cơ bản
YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Nguyên lý đo: Kết hợp sử dụng 03 phương pháp
– Phương pháp đo tế bào dòng chảy huỳnh quang sử dụng laser bước sóng 633 nm
– Phương pháp điện trở kháng dòng chảy thủy động học
– Phương pháp SLS không sử dụng Cyanide
- Báo cáo kết quả:43 thông số, biểu đồ bách phân 6 thành phần bạch cầu, đồ thị RBC và PLT
– 26 thông số cơ bản: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT-I, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%
– 7 thông số phân tích dịch cơ thể: WBC – BF, RBC – BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC – BF#
– 10 thông số trên kênh đo hồng cầu lưới: RET#, RET%, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, PLT-O, IPF#, IPF
- Công suất:
CBC: | 70 mẫu/ giờ |
CBC+DIFF: | 70 mẫu/ giờ |
CBC+DIFF+RET: | 35 mẫu/ giờ |
Chế độ dịch cơ thể: | 30 mẫu/ giờ |
- Xử lý mẫu: Phân tích cả ống mẫu mở và ống mẫu đóng, có hai khay tải mẫu tự động
5.Các chế độ phân tích và thể tích hút mẫu
Máu toàn phần | 25µl |
Chế độ bạch cầu thấp: | 25µl |
Chế độ tiền pha loãng: | 70µl |
Chế độ dịch cơ thể: | 70µl |
- Vận hành và quản lý thông minh
– Màn hình cảm ứng kích thước lớn độc lập với máy chính với giao diện đồ hoạ trực quan đa sắc
– Hệ thống quản lý hạn sử dụng, thể tích thuốc thử rõ dàng giúp quản lý dễ dàng hơn
– Chức năng pha loãng tự động trên máy
– Tự động chạy lặp lại, chạy kiểm tra và chạy phản xạ
- Kiểm soát chất lượng:
– XbarM với 300 điểm dữ liệu x 3 tập tin
– X-bar control ( L-J control) với 300 điểm dữ liệu x 96 tập tin
- ưu trữ dữ liệu
– Kết quả bệnh nhân: 100,000 kết quả
– Thông tin bệnh nhân: 10,000 lượt
– Kết quả kiểm chuẩn: 99 tập tin/máy
– Đồ thị kiểm chuẩn: 300 điểm/tập tin
– Nhật ký thay hóa chất: 5,000 báo cáo
– Nhật ký bảo trì: 5,000 báo cáo
- Kết nối hệ thống
– Cổng RS-232C và cổng LAN kết nối máy chủ
– 4 cổng USB kết nối với đầu đọc mã vạch cần tay, máy in, thiết bị USB.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.