TÍNH NĂNG KỸ THUẬT :
- Nguyên lý đo: Kết hợp sử dụng 03 phương pháp
Phương pháp đo tế bào dòng chảy huỳnh quang
Phương pháp điện trở kháng dòng chảy thủy động học
Phương pháp SLS-hemoglobin không sử dụng Cyanide (cyanua)
- Thông số đo được và báo cáo
– 33 thông số tiêu chuẩn:
– Máu toàn phần/chế độ tiền pha loãng/chế độ đo số lượng bạch cầu thấp: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT-I, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%
– Chế độ dịch cơ thể: WBC – BF, RBC – BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC – BF#
– 10 thông số tùy chọn: RET#, RET%, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, PLT-O, IPF#, IPF
- Xử lý mẫu: phân tích ống mẫu mở
- Công suất:
CBC: | 70 mẫu/ giờ |
CBC+DIFF: | 70 mẫu/ giờ |
CBC+DIFF+RET: | 35 mẫu/ giờ |
Chế độ dịch cơ thể: | 30 mẫu/ giờ |
- Các chế độ phân tích và thể tích hút mẫu
Máu toàn phần: | 25µl |
Chế độ bạch cầu thấp: | 25µl |
Chế độ tiền pha loãng: | 70µl |
Chế độ dịch cơ thể: | 70µl |
- Vận hành và quản lý thông minh
– Tự động kiểm tra khi bật máy
– Tự động rửa khi tắt máy
- Lưu trữ dữ liệu
– Kết quả bệnh nhân: 100,000 kết quả
– Thông tin bệnh nhân: 10,000 lượt
– Kết quả kiểm chuẩn: 99 tập tin/máy
– Đồ thị kiểm chuẩn: 300 điểm/tập tin
– Nhật ký thay hóa chất: 5,000 báo cáo
– Nhật ký bảo trì: 5,000 báo cáo
- Kết nối hệ thống:
– Kết nối với máy in ngoài
– Kết nối mạng SNCS (Sysmex Network Communication System)
- Kích thước( R x S x C mm): 450 x 560 x 510
- Trọng lượng: 35kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.